Từ khóa
 
 
Thống kê truy cập
Truy cập tổng: 7.817.738
Truy cập hiện tại: 16.443
Liên kết website
Sở, ban ngành
Trung tâm Y tế Huyện/Thị xã/Thành Phố
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế
Các đơn vị chuyên ngành phục hồi chức năng
Các tổ chức khuyết tật
trưng cầu ý kiến
Bạn đánh giá Website của bệnh viện chúng tôi như thế nào?
Danh mục cấp giấy chuyển tuyến một lần trong năm
Ngày cập nhật 28/04/2016

Theo Thông tư số 40/2015/TT-BYT, kể từ ngày 01/01/2016 danh mục bệnh, nhóm bệnh cần xin giấy chuyển tuyến một lần/năm được mở rộng, theo đó danh mục từ 47 bệnh, nhóm bệnh (Thông tư số 37/2014/TT-BYT) sẽ tăng lên 62 bệnh, nhóm bệnh mà người mắc bệnh chỉ cần xin giấy chuyển tuyến một lần, sau đó tái khám theo lịch hẹn của bác sĩ và được BHYT chi trả theo quy định. Giấy chuyển tuyến có giá trị sử dụng đến hết ngày 31/12 năm dương lịch đó. Trường hợp đến hết ngày 31/12 của năm đó mà người bệnh vẫn đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì Giấy chuyển tuyến có giá trị sử dụng đến hết đợt điều trị nội trú đó.

Chi tiết 62 bệnh, nhóm bệnh chỉ cần xin giấy chuyển tuyến 1 lần/năm, tái khám theo lịch hẹn của bác sĩ là được quỹ BHYT chi trả theo quy định:

TT

Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp

1

Lao (các loại)

2

Bệnh Phong

3

HIV/AIDS

4

Di chứng viêm não; Bại não; Liệt tứ chi ở trẻ em dưới 6 tuổi

5

Xuất huyết trong não

6

Dị tật não, não úng thủy

7

Động kinh

8

Ung thư *

9

U nhú thanh quản

10

Đa hồng cầu

11

Thiếu máu bất sản tủy

12

Thiếu máu tế bào hình liềm

13

Bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia)

14

Tan máu tự miễn

15

Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch

16

Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm

17

Bệnh Hemophillia

18

Các thiếu hụt yếu tố đông máu

19

Các rối loạn đông máu

20

Von Willebrand

21

Bệnh lý chức năng tiểu cầu

22

Hội chứng thực bào tế bào máu

23

Hội chứng Anti – Phospholipid

24

Hội chứng Tuner

25

Hội chứng Prader Willi

26

Suy tủy

27

Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu hụt gamaglobulin

28

Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu sắt

29

Basedow

30

Đái tháo đường

31

Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh acid hữu cơ, acid amin, acid béo

32

Rối loạn dự trữ thể tiêu bào

33

Suy tuyến giáp

34

Suy tuyến yên

35

Bệnh tâm thần *

36

Parkinson

37

Nghe kém ở trẻ em dưới 6 tuổi

38

Suy tim

39

Tăng huyết áp có biến chứng

40

Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim

41

Bệnh tim bẩm sinh; Bệnh tim (có can thiệp, sau phẫu thuật van tim, đặt máy tạo nhịp)

42

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

43

Hen phế quản

44

Pemphigus

45

Pemphigoid (Bọng nước dạng Pemphigus)

46

Duhring – Brocq

47

Vảy nến

48

Vảy phấn đỏ nang lông

49

Á vảy nến

50

Luput ban đỏ

51

Viêm bì cơ (Viêm đa cơ và da)

52

Xơ cứng bì hệ thống

53

Bệnh tổ chức liên kết tự miễn hỗn hợp (Mixed connective tissue disease)

54

Các trường hợp có chỉ định sử dụng thuốc chống thải ghép sau ghép mô, bộ phận cơ thể người

55

Di chứng do vết thương chiến tranh

56

Viêm gan mạn tính tiến triển; viêm gan tự miễn

57

Hội chứng viêm thận mạn; suy thận mạn

58

Tăng sản thượng thận bẩm sinh

59

Thiểu sản thận

60

Chạy thận nhân tạo chu kỳ, thẩm phân phúc mạc chu kỳ

61

Viêm xương tự miễn

62

Viêm cột sống dính khớp

(*) là tên bệnh, nhóm bệnh quy định tại Thông tư số 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 của Bộ Y tế ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

Phòng Tổ chức cán bộ
Xem tin theo ngày  

 
Lịch công tác tuần
Thứ hai ngày 30/12/2024
Thứ ba ngày 31/12/2024
Thứ tư ngày 01/01/2025
Thứ năm ngày 02/01/2025
Thứ sáu ngày 03/01/2025
Thứ bảy ngày 04/01/2025
Chủ nhật ngày 05/01/2025
Chưa cập nhật lịch công tác