|
|
Thống kê truy cập Truy cập tổng: 7.678.790 Truy cập hiện tại: 1.084
Liên kết website
Sở, ban ngành Trung tâm Y tế Huyện/Thị xã/Thành Phố Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế Các đơn vị chuyên ngành phục hồi chức năng Các tổ chức khuyết tật
|
|
| |
Danh mục cấp giấy chuyển tuyến một lần trong năm Ngày cập nhật 28/04/2016
Theo Thông tư số 40/2015/TT-BYT, kể từ ngày 01/01/2016 danh mục bệnh, nhóm bệnh cần xin giấy chuyển tuyến một lần/năm được mở rộng, theo đó danh mục từ 47 bệnh, nhóm bệnh (Thông tư số 37/2014/TT-BYT) sẽ tăng lên 62 bệnh, nhóm bệnh mà người mắc bệnh chỉ cần xin giấy chuyển tuyến một lần, sau đó tái khám theo lịch hẹn của bác sĩ và được BHYT chi trả theo quy định. Giấy chuyển tuyến có giá trị sử dụng đến hết ngày 31/12 năm dương lịch đó. Trường hợp đến hết ngày 31/12 của năm đó mà người bệnh vẫn đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì Giấy chuyển tuyến có giá trị sử dụng đến hết đợt điều trị nội trú đó.
Chi tiết 62 bệnh, nhóm bệnh chỉ cần xin giấy chuyển tuyến 1 lần/năm, tái khám theo lịch hẹn của bác sĩ là được quỹ BHYT chi trả theo quy định:
TT
|
Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp
|
1
|
Lao (các loại)
|
2
|
Bệnh Phong
|
3
|
HIV/AIDS
|
4
|
Di chứng viêm não; Bại não; Liệt tứ chi ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
5
|
Xuất huyết trong não
|
6
|
Dị tật não, não úng thủy
|
7
|
Động kinh
|
8
|
Ung thư *
|
9
|
U nhú thanh quản
|
10
|
Đa hồng cầu
|
11
|
Thiếu máu bất sản tủy
|
12
|
Thiếu máu tế bào hình liềm
|
13
|
Bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia)
|
14
|
Tan máu tự miễn
|
15
|
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
|
16
|
Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm
|
17
|
Bệnh Hemophillia
|
18
|
Các thiếu hụt yếu tố đông máu
|
19
|
Các rối loạn đông máu
|
20
|
Von Willebrand
|
21
|
Bệnh lý chức năng tiểu cầu
|
22
|
Hội chứng thực bào tế bào máu
|
23
|
Hội chứng Anti – Phospholipid
|
24
|
Hội chứng Tuner
|
25
|
Hội chứng Prader Willi
|
26
|
Suy tủy
|
27
|
Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu hụt gamaglobulin
|
28
|
Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu sắt
|
29
|
Basedow
|
30
|
Đái tháo đường
|
31
|
Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh acid hữu cơ, acid amin, acid béo
|
32
|
Rối loạn dự trữ thể tiêu bào
|
33
|
Suy tuyến giáp
|
34
|
Suy tuyến yên
|
35
|
Bệnh tâm thần *
|
36
|
Parkinson
|
37
|
Nghe kém ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
38
|
Suy tim
|
39
|
Tăng huyết áp có biến chứng
|
40
|
Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim
|
41
|
Bệnh tim bẩm sinh; Bệnh tim (có can thiệp, sau phẫu thuật van tim, đặt máy tạo nhịp)
|
42
|
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
|
43
|
Hen phế quản
|
44
|
Pemphigus
|
45
|
Pemphigoid (Bọng nước dạng Pemphigus)
|
46
|
Duhring – Brocq
|
47
|
Vảy nến
|
48
|
Vảy phấn đỏ nang lông
|
49
|
Á vảy nến
|
50
|
Luput ban đỏ
|
51
|
Viêm bì cơ (Viêm đa cơ và da)
|
52
|
Xơ cứng bì hệ thống
|
53
|
Bệnh tổ chức liên kết tự miễn hỗn hợp (Mixed connective tissue disease)
|
54
|
Các trường hợp có chỉ định sử dụng thuốc chống thải ghép sau ghép mô, bộ phận cơ thể người
|
55
|
Di chứng do vết thương chiến tranh
|
56
|
Viêm gan mạn tính tiến triển; viêm gan tự miễn
|
57
|
Hội chứng viêm thận mạn; suy thận mạn
|
58
|
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
|
59
|
Thiểu sản thận
|
60
|
Chạy thận nhân tạo chu kỳ, thẩm phân phúc mạc chu kỳ
|
61
|
Viêm xương tự miễn
|
62
|
Viêm cột sống dính khớp
|
(*) là tên bệnh, nhóm bệnh quy định tại Thông tư số 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 của Bộ Y tế ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày. Phòng Tổ chức cán bộ
|
|
Lịch công tác tuần
|
|