BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 416/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI CÁC THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT PHỐI HỢP TRYPSIN VÀ BROMELAIN, THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT PHỐI HỢP DOMPERIDON VÀ CHẤT ỨC CHẾ PROTON ĐANG LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ thông tin, khuyến cáo của Cơ quan quản lý Dược một số nước trên thế giới và kết luận của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế đối với thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton;

Căn cứ công văn số 18275/QLD-ĐK ngày 20/09/2016 của Cục Quản lý Dược về việc đăng ký, nhập khẩu đơn hàng thuốc chứa dược chất phối hợp Trypsin và Bromelain;

Căn cứ công văn số 18274/QLD-ĐK ngày 20/09/2016 của Cục Quản lý Dược về việc đăng ký, nhập khẩu đơn hàng thuốc chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Rút số đăng ký lưu hành thuốc đối với các thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton có tên trong Danh mục các thuốc rút số đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Đình chỉ lưu hành trên toàn quốc và thu hoàn toàn bộ các thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton có tên trong Danh mục các thuốc đình chỉ lưu hành và thu hồi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Giao công ty đăng ký phối hợp với nhà sản xuất, nhà nhập khẩu, nhà phân phối thuốc thực hiện thu hồi và hủy toàn bộ thuốc nêu tại Điều 2 và báo cáo kết quả về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định tại Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016.

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo giám sát việc thực hiện công tác thu hồi và hủy các thuốc nêu trên.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y t
ế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính
, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ
truyền, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VT, Các Phòng thuộc Cục QLD, ĐKT(02).

PHỤ TRÁCH QUẢN LÝ,
ĐIỀU HÀNH CỤC




Trương Quốc Cường
Thứ trưởng Bộ Y tế

 

DANH MỤC

CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-QLD ngày 21 tháng 9 năm 2017)

I. Danh mục thuốc sản xuất trong nước chứa dược chất phối hợp Bromelain và trypsin

1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c: S4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP, Hồ Chí Minh, Việt Nam).

1.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c: S4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP, Hồ Chí Minh, Việt Nam); Sản xuất nhượng quyền của Dae Hwa Pharm. CO., LTD - Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

1.

Protase Tab.

Bromelain, trypsin

Viên nén bao đường

VD-5071-08 (*)

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam).

2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

2.

Brosafe

Bromelain 40mg, Trypsin 1mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

VD-12452-10 (*)

3.

Pedonase

Bromelain 40mg, Trypsin kết tinh 1 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

VD-18019-12

3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phn Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam).

3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

4.

Kimose

Bromelain 40mg, Trypsin 1mg

Viên bao tan trong ruột

VD-15123-11 (*)

II. Danh mục thuốc sản xuất trong nước cha dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).

4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

5.

Stomedon

Omeprazol 20mg, Domperidon 10mg

Viên nang cứng

VD-16099-11 (*)

5. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer - BPC (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).

5.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer - BPC (6A3-quc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

6.

Trizodom

Omeprazole20 mg, Domperidone 10 mg

Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột

VD-18083-12

6. Công ty đăng ký: Công ty Cphần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

7.

Molingas

Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) 30mg; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nang cứng

VD-18259-13

7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

7.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (đ/c: p 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

8.

Prazodom

Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột) 30 mg; domperidon (dưới dạng vi hạt) 10 mg

Viên nang cứng

VD-20407-14

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P.Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P.Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

9.

Bipando

Pantoprazol (dưới dạng natri pantoprazol) 40mg; Domperidon maleat 10mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

VD-20512-14

10.

Defaton

Omeprazol 40mg; Domperidon maleat 10mg

Viên nén bao tan trong ruột

VD-21002-14

11.

Lomerate

Lansoprazol 30mg; Domperidon maleat 10mg

Viên nang cứng chứa vi nang tan trong ruột

VD-18823-13

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).

9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

12.

Ausmezol-D

Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 20mg; Domperidon 15mg

Viên nang cứng

VD-21208-14

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nng, Việt Nam).

10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nng, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

13.

Othevinco

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40 mg; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

VD-23442-15

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam).

11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

14.

Domeloc

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellets) 20mg; Domperidon 10mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

VD-23650-15

12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Glomed (đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

12.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Glomed (đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

15.

Domprezil

Omeprazol 20 mg; Domperidon 10mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

VD-24169-16

III. Danh mục thuốc nhập khẩu chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton

13. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, Andheri (East), Mumbai 400093, India).

13.1. Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Plot No 18&19 Survey No 378/7&8, 379/2 &3 Zari Causeway Road, Kachigam, Daman, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

16.

Dompan forte

Domperidone 15mg, Pantoprazole 40mg (Pantoprazole sodium)

Viên nén

VN-7255-08 (*)

17.

Dompan

Pantoprazole 20mg, Domperidone 10mg

Viên nén

VN-8824-09 (*)

14. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. (đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Cetral, Hong Kong).

14.1. Nhà sản xuất: APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. (đ/c: 43, Vikas Centre, 106, S.V. Road, Mumbai, At H19 MIDC Aurangabad (MS) 431210, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

18.

Digazo

Omeprazole 20mg, Domperidone 10mg

Viên nang

VN-5223-10 (*)

15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Thanh Danh (đ/c: B 001 Khu phMỹ Phước (Đô thị Phú Mỹ Hưng) đường Nguyn Văn Linh, Ph. Tân Phong- Q. 7- TP. HChí Minh., Việt Nam).

15.1. Nhà sản xuất: Shine Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Plot No.132, karjan-vemardi Road, Juni jitherdi, Karjan-baroda, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

19.

Panido-D

Pantoprazole 40 mg (Pantoprazole sodium), Domperipone 10mg

Viên nén bao tan trong ruột

VN-5250-10 (*)

16. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001, India).

16.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (đ/c: 92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

20.

Omicap-D

Omeprazole 20mg; Domperidone 10mg

Viên nang

VN-11209-10 (*)

17. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thiên Thành (đ/c: Số 1 - E4, Khu Bãi than Vọng, Phường Đng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam).

17.1. Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Distt. Alwar (RAJ.), India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

21.

L-Cid-D

Lansoprazole (dạng pellet bao bảo vệ) 30mg, domperidone 10mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

VN-15375-12 (*)

18. Công ty đăng ký: Zee Laboratories (đ/c: Uchani, G.T. road, Karnal - 132 001.,India).

18.1. Nhà sản xuất: Zee Laboratories (đ/c: Uchani, G.T. road, Karnal - 132 001.,India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

22.

Lanzee-DM

Lansoprazole 30mg; domperidone 10mg

viên nang cứng

VN-15697-12 (*)

19. Công ty đăng ký: Shine Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: A-103 Sumanglam Complex, Nr. Sonpal Petrol Pump Pratap Nagar, Baroda 390 004, India).

19.1. Nhà sản xuất: Medibios Laboratories Pvt., Ltd. (đ/c: Plot No. J-76 M.I.D.C. Tarapur, Taluka-Palghar, dist. Thane, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

23.

G-Pandom

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri) 40mg; Domperidone 10mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

VN-16537-13

20. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Praeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand)

20.1. Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Private Ltd. (đ/c:F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East) 421 506, Dist. Thane, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

24.

Limzer

Omeprazol (dạng vi nang tan trong ruột) 20mg; Domperidone (dạng vi nang giải phóng chậm)

Viên nang cứng

VN-17519-13

21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (đ/c: 22H1 đường số 40, khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

21.1. Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Pvt. Ltd (đ/c: H-19, MIDC Waluj Aurangabad 421133, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

25.

Digazo

Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg; Domperidone (dưới dạng hạt phóng thích tức thì) 10mg

Viên nang cứng

VN-17821-14

22. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (đ/c: 101, A 12/13, Ansal Bhawan, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009, India).

22.1. Nhà sản xuất: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

26.

Ulceburg D

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg; Domperidon 10mg

Viên nén bao phim

VN-19327-15

IV. Danh mục thuốc nhập khẩu chứa dược chất phối hợp Bromelain và trypsin

23. Công ty đăng ký: Dasan Medichem Co., Ltd. (đ/c: #10, Wasan-ri, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongam-do, Korea).

23.1. Nhà sản xuất: BMI Korea Co., Ltd. (đ/c: #907-1, Shangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwasung-si, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

27.

Strikase

Bromelain; Cystallized Trypsin

Viên nén bao phim tan trong ruột

VN-6113-08 (*)

24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SXTMDV và KDDP Vĩnh An An (đ/c: 13 đường 1D, lô F63, khu dân cư Trung Sơn, p 4, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. HChí Minh, Việt Nam).

24.1. Nhà sản xuất: Dongsung pharm. Co., Ltd (đ/c:#36-35, Khwandae-Ri, Dunpo- Myun, Asan-si Chungcheongnam-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

28.

Gimof

Tripsin tinh thể 2mg; Bromelain 80mg

Viên nén bao tan trong ruột

VN-7076-08 (*)

25. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (đ/c: Chungho-Building, Rm. 1004, 51-2 bangyi-Dong, Songpa-Ku, Seoul, Korea).

25.1. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 374-1 Cheongcheon-Dong, Boopyeong-Gu, Incheon, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

29.

Trimelan Tab.

Bromelain 20.000 UI, Trypsin 2500UI

Viên nén bao phim tan ở ruột

VN-7801-09 (*)

25.2. Nhà sản xuất: Seoul Pharm Co., Ltd. (đ/c: 1248-8, Jungwang-Dong, Shiheung- Si, Kyunggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

30.

Belarosin

Bromelain 20.000 UI, Trypsin 2500UI

Viên nén bao phim tan ở ruột và bao đường

VN-7802-09 (*)

26. Công ty đăng ký: Boram Pharma Co., Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong,Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).

26.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chung cheonghuk-do., Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

31.

Orzynase Tablet

Bromelain 40mg; Trypsin 1mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

VN-7901-09 (*)

26.2. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chung cheongbuk-do., Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

32.

Probilase Tablet

Mỗi viên chứa Bromelain 40mg; Trypsin 1mg

Viên nén bao đường

VN-8389-09 (*)

26.3. Nhà sản xuất: Korea Core Pharm Co., Ltd. (đ/c: 236, Eumnae-ri, Yeoncheon- eup, Yeoncheon-gun, Gyeonggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

33.

Berovase Tablet

Mỗi viên chứa Bromelain 40mg; Trypsin dạng tinh thể 1mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

VN-5037-10 (*)

27. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd. (đ/c: 920-27, Bangbae-Dong, Seocho- Ku, Seoul, Korea).

27.1. Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak- eup, Wonju-si, Gangwondo., Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

34.

Brotrin Tab.

Cystallized Trypsin 1mg, Bromelain 40mg

Viên nén bao phim tan ở ruột

VN-8976-09 (*)

28. Công ty đăng ký: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (đ/c: 12-C, Block-6, P.E.C.H.S. PO Box 4509, Karachi, Pakistan).

28.1. Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (đ/c: 146/23 Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dng bào chế

Số đăng ký

35.

Bromtab Tablets

Mỗi viên chứa: Trypsin 1mg; Bromelain 50mg

Viên nén bao tan trong ruột

VN-10234-10 (*)

29. Công ty đăng ký: Kolon Global Corporation (đ/c: 1-23 Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do, Korea).

29.1. Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam- Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do, Republic of Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

36.

Kotase Tab.

Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

VN-11925-11 (*)

30. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (đ/c: 495-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do, Korea).

30.1. Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (đ/c: 495-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

37.

Daeshinprotase

Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

VN-13103-11 (*)

31. Công ty đăng ký: TDS Pharm. Corporation (đ/c: #437-6 Pyeonggok-ri, Eumseong-eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea).

31.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam- myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

38.

Paticur

Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg

Viên nén bao phim

VN-13399-11 (*)

32. Công ty đăng ký: Kolmar Pharma Co., Ltd. (đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).

32.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

39.

Brotilase

Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg

Viên nén

VN-13518-11 (*)

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm APAC (đ/c: 86/62 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

33.1. Nhà sản xuất: Chung Gei Pharma. Co., Ltd. (đ/c:1106-4, Daeyang-ri, Yanggam- myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

40.

Kimoral S

Bromelain; Cystallized Trypsin - 40mg; 1mg

Viên nén

VN-14762-12

34. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do, Korea).

34.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharma. Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

41.

Bonxicam

Bromelain 40mg; Crystallized Trypsin 1mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

VN-15497-12

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phn dược phẩm Đất Việt (đ/c: số 14-LK1 - Tổng Cục V - Bộ Công an, xã Tân Triu, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Việt Nam).

35.1. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 374-1 Cheongcheon 1- Dong, Boopyeong-Gu, Incheon, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

42.

Phartino

Bromelain 40mg, Crystallized Trypsin 1mg

 

Viên nén bao phim tan trong ruột

VN-15951-12

* Số đăng ký lưu hành đã hết hiệu lực.

Danh mục gồm 09 trang 42 thuốc./.