BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2017 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ thông tin, khuyến cáo của Cơ quan quản lý Dược một số nước trên thế giới và kết luận của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế đối với thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton;
Căn cứ công văn số 18275/QLD-ĐK ngày 20/09/2016 của Cục Quản lý Dược về việc đăng ký, nhập khẩu đơn hàng thuốc chứa dược chất phối hợp Trypsin và Bromelain;
Căn cứ công văn số 18274/QLD-ĐK ngày 20/09/2016 của Cục Quản lý Dược về việc đăng ký, nhập khẩu đơn hàng thuốc chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Rút số đăng ký lưu hành thuốc đối với các thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton có tên trong Danh mục các thuốc rút số đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đình chỉ lưu hành trên toàn quốc và thu hoàn toàn bộ các thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton có tên trong Danh mục các thuốc đình chỉ lưu hành và thu hồi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Giao công ty đăng ký phối hợp với nhà sản xuất, nhà nhập khẩu, nhà phân phối thuốc thực hiện thu hồi và hủy toàn bộ thuốc nêu tại Điều 2 và báo cáo kết quả về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định tại Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016.
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo giám sát việc thực hiện công tác thu hồi và hủy các thuốc nêu trên.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
PHỤ TRÁCH QUẢN
LÝ, |
CÁC THUỐC
RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-QLD ngày 21 tháng 9 năm 2017)
I. Danh mục thuốc sản xuất trong nước chứa dược chất phối hợp Bromelain và trypsin
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP, Hồ Chí Minh, Việt Nam).
1.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP, Hồ
Chí Minh, Việt Nam); Sản
xuất nhượng quyền của Dae Hwa Pharm. CO., LTD - Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1. |
Protase Tab. |
Bromelain, trypsin |
Viên nén bao đường |
VD-5071-08 (*) |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam).
2.1. Nhà
sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê
Linh, Vĩnh
Phúc, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
2. |
Brosafe |
Bromelain 40mg, Trypsin 1mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
VD-12452-10 (*) |
3. |
Pedonase |
Bromelain 40mg, Trypsin kết tinh 1 mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
VD-18019-12 |
3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam).
3.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường
số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
4. |
Kimose |
Bromelain 40mg, Trypsin 1mg |
Viên bao tan trong ruột |
VD-15123-11 (*) |
II. Danh mục thuốc sản xuất trong nước chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).
4.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
5. |
Stomedon |
Omeprazol 20mg, Domperidon 10mg |
Viên nang cứng |
VD-16099-11 (*) |
5. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer - BPC (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).
5.1.
Nhà sản xuất: Công ty liên
doanh Meyer - BPC (6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
6. |
Trizodom |
Omeprazole20 mg, Domperidone 10 mg |
Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột |
VD-18083-12 |
6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
6.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường
số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
7. |
Molingas |
Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) 30mg; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg |
Viên nang cứng |
VD-18259-13 |
7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
7.1.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
8. |
Prazodom |
Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột) 30 mg; domperidon (dưới dạng vi hạt) 10 mg |
Viên nang cứng |
VD-20407-14 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P.Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).
8.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P.Tân Tạo A, Q. Bình
Tân- TP. HCM, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
9. |
Bipando |
Pantoprazol (dưới dạng natri pantoprazol) 40mg; Domperidon maleat 10mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
VD-20512-14 |
10. |
Defaton |
Omeprazol 40mg; Domperidon maleat 10mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
VD-21002-14 |
11. |
Lomerate |
Lansoprazol 30mg; Domperidon maleat 10mg |
Viên nang cứng chứa vi nang tan trong ruột |
VD-18823-13 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).
9.1.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà
Tĩnh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
12. |
Ausmezol-D |
Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 20mg; Domperidon 15mg |
Viên nang cứng |
VD-21208-14 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam).
10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược
Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
13. |
Othevinco |
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40 mg; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
VD-23442-15 |
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam).
11.1. Nhà
sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (đ/c: KCN Quang Minh, huyện
Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
14. |
Domeloc |
Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellets) 20mg; Domperidon 10mg |
Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột |
VD-23650-15 |
12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Glomed (đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
12.1. Nhà
sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Glomed (đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt
Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
15. |
Domprezil |
Omeprazol 20 mg; Domperidon 10mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột |
VD-24169-16 |
III. Danh mục thuốc nhập khẩu chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton
13. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, Andheri (East), Mumbai 400093, India).
13.1. Nhà
sản xuất: Medley Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Plot No 18&19 Survey No 378/7&8, 379/2 &3 Zari
Causeway Road, Kachigam, Daman, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
16. |
Dompan forte |
Domperidone 15mg, Pantoprazole 40mg (Pantoprazole sodium) |
Viên nén |
VN-7255-08 (*) |
17. |
Dompan |
Pantoprazole 20mg, Domperidone 10mg |
Viên nén |
VN-8824-09 (*) |
14. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. (đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Cetral, Hong Kong).
14.1. Nhà
sản xuất: APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. (đ/c: 43, Vikas Centre, 106, S.V. Road, Mumbai, At H19 MIDC Aurangabad (MS) 431210, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
18. |
Digazo |
Omeprazole 20mg, Domperidone 10mg |
Viên nang |
VN-5223-10 (*) |
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Thanh Danh (đ/c: B 001 Khu phố Mỹ Phước (Đô thị Phú Mỹ Hưng) đường Nguyễn Văn Linh, Ph. Tân Phong- Q. 7- TP. Hồ Chí Minh., Việt Nam).
15.1. Nhà
sản xuất: Shine Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Plot No.132, karjan-vemardi Road, Juni jitherdi,
Karjan-baroda, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
19. |
Panido-D |
Pantoprazole 40 mg (Pantoprazole sodium), Domperipone 10mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
VN-5250-10 (*) |
16. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001, India).
16.1. Nhà
sản xuất: Micro Labs Limited (đ/c: 92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
20. |
Omicap-D |
Omeprazole 20mg; Domperidone 10mg |
Viên nang |
VN-11209-10 (*) |
17. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thiên Thành (đ/c: Số 1 - E4, Khu Bãi than Vọng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam).
17.1. Nhà
sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Distt. Alwar (RAJ.), India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
21. |
L-Cid-D |
Lansoprazole (dạng pellet bao bảo vệ) 30mg, domperidone 10mg |
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột |
VN-15375-12 (*) |
18. Công ty đăng ký: Zee Laboratories (đ/c: Uchani, G.T. road, Karnal - 132 001.,India).
18.1. Nhà
sản xuất: Zee Laboratories (đ/c: Uchani, G.T. road, Karnal - 132 001.,India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
22. |
Lanzee-DM |
Lansoprazole 30mg; domperidone 10mg |
viên nang cứng |
VN-15697-12 (*) |
19. Công ty đăng ký: Shine Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: A-103 Sumanglam Complex, Nr. Sonpal Petrol Pump Pratap Nagar, Baroda 390 004, India).
19.1. Nhà
sản xuất: Medibios Laboratories Pvt., Ltd. (đ/c: Plot No. J-76 M.I.D.C. Tarapur, Taluka-Palghar, dist.
Thane, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
23. |
G-Pandom |
Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri) 40mg; Domperidone 10mg |
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột |
VN-16537-13 |
20. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Praeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand)
20.1. Nhà
sản xuất: Inventia Healthcare Private Ltd. (đ/c:F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East) 421 506, Dist. Thane,
India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
24. |
Limzer |
Omeprazol (dạng vi nang tan trong ruột) 20mg; Domperidone (dạng vi nang giải phóng chậm) |
Viên nang cứng |
VN-17519-13 |
21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (đ/c: 22H1 đường số 40, khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
21.1.
Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Pvt. Ltd (đ/c: H-19, MIDC Waluj Aurangabad 421133, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
25. |
Digazo |
Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg; Domperidone (dưới dạng hạt phóng thích tức thì) 10mg |
Viên nang cứng |
VN-17821-14 |
22. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (đ/c: 101, A 12/13, Ansal Bhawan, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009, India).
22.1. Nhà
sản xuất: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
26. |
Ulceburg D |
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg; Domperidon 10mg |
Viên nén bao phim |
VN-19327-15 |
IV. Danh mục thuốc nhập khẩu chứa dược chất phối hợp Bromelain và trypsin
23. Công ty đăng ký: Dasan Medichem Co., Ltd. (đ/c: #10, Wasan-ri, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongam-do, Korea).
23.1. Nhà
sản xuất: BMI Korea Co., Ltd. (đ/c: #907-1, Shangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwasung-si, Kyunggi-do,
Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
27. |
Strikase |
Bromelain; Cystallized Trypsin |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
VN-6113-08 (*) |
24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SXTMDV và KDDP Vĩnh An An (đ/c: 13 đường 1D, lô F63, khu dân cư Trung Sơn, ấp 4, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
24.1. Nhà
sản xuất: Dongsung pharm. Co., Ltd (đ/c:#36-35, Khwandae-Ri, Dunpo-
Myun, Asan-si Chungcheongnam-Do, Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
28. |
Gimof |
Tripsin tinh thể 2mg; Bromelain 80mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
VN-7076-08 (*) |
25. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (đ/c: Chungho-Building, Rm. 1004, 51-2 bangyi-Dong, Songpa-Ku, Seoul, Korea).
25.1. Nhà
sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 374-1 Cheongcheon-Dong, Boopyeong-Gu, Incheon,
Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
29. |
Trimelan Tab. |
Bromelain 20.000 UI, Trypsin 2500UI |
Viên nén bao phim tan ở ruột |
VN-7801-09 (*) |
25.2. Nhà
sản xuất: Seoul Pharm Co., Ltd. (đ/c: 1248-8, Jungwang-Dong, Shiheung- Si, Kyunggi-Do, Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
30. |
Belarosin |
Bromelain 20.000 UI, Trypsin 2500UI |
Viên nén bao phim tan ở ruột và bao đường |
VN-7802-09 (*) |
26. Công ty đăng ký: Boram Pharma Co., Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong,Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).
26.1. Nhà
sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri,
Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chung cheonghuk-do., Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
31. |
Orzynase Tablet |
Bromelain 40mg; Trypsin 1mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
VN-7901-09 (*) |
26.2. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chung cheongbuk-do., Korea). |
||||
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
32. |
Probilase Tablet |
Mỗi viên chứa Bromelain 40mg; Trypsin 1mg |
Viên nén bao đường |
VN-8389-09 (*) |
26.3. Nhà sản xuất: Korea Core Pharm Co., Ltd. (đ/c: 236, Eumnae-ri, Yeoncheon- eup, Yeoncheon-gun, Gyeonggi-do, Korea). |
||||
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
33. |
Berovase Tablet |
Mỗi viên chứa Bromelain 40mg; Trypsin dạng tinh thể 1mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
VN-5037-10 (*) |
27. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd. (đ/c: 920-27, Bangbae-Dong, Seocho- Ku, Seoul, Korea).
27.1. Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co.,
Ltd. (đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak- eup, Wonju-si, Gangwondo., Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
34. |
Brotrin Tab. |
Cystallized Trypsin 1mg, Bromelain 40mg |
Viên nén bao phim tan ở ruột |
VN-8976-09 (*) |
28. Công ty đăng ký: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (đ/c: 12-C, Block-6, P.E.C.H.S. PO Box 4509, Karachi, Pakistan).
28.1. Nhà
sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (đ/c: 146/23 Korangi
Industrial Area, Karachi,
Pakistan).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
35. |
Bromtab Tablets |
Mỗi viên chứa: Trypsin 1mg; Bromelain 50mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
VN-10234-10 (*) |
29. Công ty đăng ký: Kolon Global Corporation (đ/c: 1-23 Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do, Korea).
29.1. Nhà
sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam- Eup,
Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do, Republic of Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
36. |
Kotase Tab. |
Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
VN-11925-11 (*) |
30. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (đ/c: 495-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do, Korea).
30.1. Nhà
sản xuất: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (đ/c: 495-Masan-Ri, Hoengseong-Eup,
Hoengseong-Gun, Gangwon-Do, Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
37. |
Daeshinprotase |
Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
VN-13103-11 (*) |
31. Công ty đăng ký: TDS Pharm. Corporation (đ/c: #437-6 Pyeonggok-ri, Eumseong-eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea).
31.1. Nhà
sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam- myeon,
Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
38. |
Paticur |
Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg |
Viên nén bao phim |
VN-13399-11 (*) |
32. Công ty đăng ký: Kolmar Pharma Co., Ltd. (đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).
32.1. Nhà
sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si,
Chungcheongbuk-do, Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
39. |
Brotilase |
Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg |
Viên nén |
VN-13518-11 (*) |
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm APAC (đ/c: 86/62 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
33.1. Nhà
sản xuất: Chung Gei Pharma. Co., Ltd. (đ/c:1106-4, Daeyang-ri, Yanggam- myeon,
Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
40. |
Kimoral S |
Bromelain; Cystallized Trypsin - 40mg; 1mg |
Viên nén |
VN-14762-12 |
34. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do, Korea).
34.1. Nhà
sản xuất: Chunggei Pharma. Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon,
Hwaseong-si, Gyeonggi-do,
Korea, Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
41. |
Bonxicam |
Bromelain 40mg; Crystallized Trypsin 1mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
VN-15497-12 |
35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đất Việt (đ/c: số 14-LK1 - Tổng Cục V - Bộ Công an, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Việt Nam).
35.1. Nhà
sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 374-1 Cheongcheon 1- Dong, Boopyeong-Gu,
Incheon, Korea).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
42. |
Phartino |
Bromelain 40mg, Crystallized Trypsin 1mg
|
Viên nén bao phim tan trong ruột |
VN-15951-12 |
* Số đăng ký lưu hành đã hết hiệu lực.
Danh mục
gồm 09 trang 42 thuốc./.