Báo cáo kết quả kiểm tra chương trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng tuyến xã năm 2015 Ngày cập nhật 26/11/2015
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiến hành kiểm tra và đánh giá hoạt động chương trình tại 152/152 xã/phường/thị trấn từ ngày 30/10/2015 đến 17/11/2015 theo “Bảng chấm điểm chương trình phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng” của Bộ Y tế. Kết quả cụ thể như sau:
STT
|
Xã
|
Điểm đạt
|
Xếp loại
|
Ghi chú
|
I. QUẢNG ĐIỀN: 11 xã (Xếp loại tốt: 9; loại khá: 2)
|
01
|
Quảng Phước
|
93,4/100
|
Tốt
|
|
02
|
Quảng Thành
|
92,3/100
|
Tốt
|
|
03
|
Quảng Phú
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
04
|
Thị Trấn Sịa
|
92,85/100
|
Tốt
|
|
05
|
Quảng Vinh
|
89/100
|
Tốt
|
|
06
|
Quảng Lợi
|
89,8/100
|
Tốt
|
|
07
|
Quảng Thái
|
86/100
|
Tốt
|
|
08
|
Quảng An
|
87,3/100
|
Tốt
|
|
09
|
Quảng Công
|
83/100
|
Khá
|
|
10
|
Quảng Thọ
|
81,7/100
|
Khá
|
|
11
|
Quảng Ngạn
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
II. HƯƠNG TRÀ: 16 xã, phường (Loại tốt: 11; loại khá: 5)
|
12
|
Hương Vinh
|
89,8/100
|
Tốt
|
|
13
|
Hương Hồ
|
81,9/100
|
Khá
|
|
14
|
Hương Xuân
|
86,8/100
|
Tốt
|
|
15
|
Tứ Hạ
|
87,9/100
|
Tốt
|
|
16
|
Hương Vân
|
91,2/100
|
Tốt
|
|
17
|
Hương Toàn
|
86,8/100
|
Tốt
|
|
18
|
Hương Văn
|
92,3/100
|
Tốt
|
|
19
|
Hương An
|
83/100
|
Khá
|
|
20
|
Hương Chữ
|
87,9/100
|
Tốt
|
|
21
|
Bình Điền
|
88,8/100
|
Tốt
|
|
22
|
Hồng Tiến
|
82,9/100
|
Khá
|
|
23
|
Hương Bình
|
87,9/100
|
Tốt
|
|
24
|
Hải Dương
|
82,4/100
|
Khá
|
|
25
|
Hương Thọ
|
93,4/100
|
Tốt
|
|
26
|
Hương Phong
|
89,8/100
|
Tốt
|
|
27
|
Bình Thành
|
84,6/100
|
Khá
|
|
III. PHONG ĐIỀN: 16 xã (Loại tốt: 9; loại khá: 7)
|
28
|
Phong Sơn
|
88/100
|
Tốt
|
|
29
|
Phong Thu
|
92,9/100
|
Tốt
|
|
30
|
Điền Môn
|
89/100
|
Tốt
|
|
31
|
Phong Hải
|
83/100
|
Khá
|
|
32
|
Phong An
|
85,2/100
|
Khá
|
|
33
|
Phong Hiền
|
86,8/100
|
Tốt
|
|
34
|
Điền Lộc
|
87,9/100
|
Tốt
|
|
35
|
Phong Mỹ
|
88/100
|
Tốt
|
|
36
|
Phong Hòa
|
87,9/100
|
Tốt
|
|
37
|
Thị trấn Phong Điền
|
92,9/100
|
Tốt
|
|
38
|
Phong Xuân
|
78,6/100
|
Khá
|
|
39
|
Điền Hải
|
76,9/100
|
Khá
|
|
40
|
Phong Chương
|
76/100
|
Khá
|
|
41
|
Phong Bình
|
87,9/100
|
Tốt
|
|
42
|
Điền Hòa
|
84,6/100
|
Khá
|
|
43
|
Điền Hương
|
79,7/100
|
Khá
|
|
IV. NAM ĐÔNG: 11 xã (Loại tốt: 5; loại khá: 6)
|
44
|
Hương Lộc
|
84,6/100
|
Khá
|
|
45
|
TT Khe Tre
|
84/100
|
Khá
|
|
46
|
Thượng Lộ
|
79,7/100
|
Khá
|
|
47
|
Thượng Long
|
79,7/100
|
Khá
|
|
48
|
Thượng Quảng
|
90,7/100
|
Tốt
|
|
49
|
Thượng Nhật
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
50
|
Hương Giang
|
84,6/100
|
Khá
|
|
51
|
Hương Hòa
|
86,8/100
|
Tốt
|
|
52
|
Hương Phú
|
86/100
|
Tốt
|
|
53
|
Hương Hữu
|
79,7/100
|
Khá
|
|
54
|
Hương Sơn
|
86,8/100
|
Tốt
|
|
V. A LƯỚI: 21 xã (Xếp loại tốt: 7; loại khá: 14)
|
55
|
Hồng Kim
|
87,9/100
|
Tốt
|
|
56
|
Hồng Trung
|
92,3/100
|
Tốt
|
|
57
|
A Roàng
|
71,4/100
|
Khá
|
|
58
|
Thị trấn A Lưới
|
91,2/100
|
Tốt
|
|
59
|
Hương Nguyên
|
85,7/100
|
Khá
|
|
60
|
Hương Phong
|
89/100
|
Tốt
|
|
61
|
A Đớt
|
82,9/100
|
Khá
|
|
62
|
Hồng Hạ
|
79/100
|
Khá
|
|
63
|
Sơn Thủy
|
83,5/100
|
Khá
|
|
64
|
Hương Lâm
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
65
|
A Ngo
|
73/100
|
Khá
|
|
66
|
Hồng Thái
|
75/100
|
Khá
|
|
67
|
Hồng Thượng
|
85,7/100
|
Khá
|
|
68
|
Nhâm
|
80,2/100
|
Khá
|
|
69
|
Hồng Bắc
|
73/100
|
Khá
|
|
70
|
Bắc Sơn
|
82,4/100
|
Khá
|
|
71
|
Hồng Vân
|
87,9/100
|
Tốt
|
|
72
|
Hồng Quảng
|
78,8/100
|
Khá
|
|
73
|
Phú Vinh
|
87,9/100
|
Tốt
|
|
74
|
Đông Sơn
|
74,7/100
|
Khá
|
|
75
|
Hồng Thủy
|
78/100
|
Khá
|
|
VI. PHÚ VANG: 20 xã (Xếp loại tốt: 17; loại khá: 3)
|
76
|
Vinh Hà
|
89/100
|
Tốt
|
|
77
|
Phú An
|
87,3/100
|
Tốt
|
|
78
|
Vinh An
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
79
|
Phú Hồ
|
84/100
|
Khá
|
|
80
|
TT Thuận An
|
93,4/100
|
Tốt
|
|
81
|
Phú Đa
|
86,2/100
|
Tốt
|
|
82
|
Phú Mỹ
|
87,3/100
|
Tốt
|
|
83
|
Phú Xuân
|
89,8/100
|
Tốt
|
|
84
|
Vinh Thái
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
85
|
Phú Dương
|
92,3/100
|
Tốt
|
|
86
|
Phú Thanh
|
88/100
|
Tốt
|
|
87
|
Vinh Phú
|
93,4/100
|
Tốt
|
|
88
|
Vinh Thanh
|
89,5/100
|
Tốt
|
|
89
|
Phú Mậu
|
94,5/100
|
Tốt
|
|
90
|
Phú Thượng
|
95,6/100
|
Tốt
|
|
91
|
Vinh Xuân
|
91,2/100
|
Tốt
|
|
92
|
Phú Diên
|
87,1/100
|
Tốt
|
|
93
|
Phú Thuận
|
82,4/100
|
Khá
|
|
94
|
Phú Lương
|
88,4/100
|
Tốt
|
|
95
|
Phú Hải
|
80
|
Khá
|
|
VII. THÀNH PHỐ HUẾ: 27 phường (Xếp loại tốt: 17; loại khá: 10)
|
96
|
An Cựu
|
86,8/100
|
Tốt
|
|
97
|
Phú Thuận
|
92,3/100
|
Tốt
|
|
98
|
Tây Lộc
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
99
|
Hương Long
|
89/100
|
Tốt
|
|
100
|
Thủy Biều
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
101
|
Phú Hậu
|
85,7/100
|
Khá
|
|
102
|
Vỹ Dạ
|
93,4/100
|
Tốt
|
|
103
|
Phú Bình
|
88,5/100
|
Tốt
|
|
104
|
Vĩnh Ninh
|
83,5/100
|
Khá
|
|
105
|
Hương Sơ
|
82,9/100
|
Khá
|
|
106
|
Xuân Phú
|
93,4/100
|
Tốt
|
|
107
|
Thuận Hòa
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
108
|
Phú Cát
|
83,5/100
|
Khá
|
|
109
|
Phú Hòa
|
88,4/100
|
Tốt
|
|
110
|
Phú Hiệp
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
111
|
Thuận Thành
|
81,9/100
|
Khá
|
|
112
|
Trường An
|
78/100
|
Khá
|
|
113
|
An Hòa
|
83,5/100
|
Khá
|
|
114
|
Kim Long
|
89/100
|
Tốt
|
|
115
|
Thuận Lộc
|
74,7/100
|
Khá
|
|
116
|
An Tây
|
91,2/100
|
Tốt
|
|
117
|
Phú Hội
|
87,3/100
|
Tốt
|
|
118
|
Phước Vĩnh
|
85,7/100
|
Khá
|
|
119
|
Thủy Xuân
|
87,9/100
|
Tốt
|
|
120
|
Phú Nhuận
|
86,8/100
|
Tốt
|
|
121
|
An Đông
|
84/100
|
Khá
|
|
122
|
Phường Đúc
|
89,1/100
|
Tốt
|
|
VIII. PHÚ LỘC: 18 xã (Xếp loại tốt: 11; loại khá: 7)
|
123
|
Lộc Sơn
|
93,4/100
|
Tốt
|
|
124
|
Lộc Thủy
|
81,9/100
|
Khá
|
|
125
|
Vinh Hưng
|
93,4/100
|
Tốt
|
|
126
|
Lộc Trì
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
127
|
Vinh Mỹ
|
85/100
|
Khá
|
|
128
|
Lộc Bình
|
92,3/100
|
Tốt
|
|
129
|
Lộc Tiến
|
89/100
|
Tốt
|
|
130
|
Vinh Hải
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
131
|
TT Phú Lộc
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
132
|
Vinh Giang
|
83,5/100
|
Khá
|
|
133
|
Vinh Hiền
|
95,6/100
|
Tốt
|
|
134
|
Lộc Bổn
|
79,7/100
|
Khá
|
|
135
|
Lộc Hòa
|
84/100
|
Khá
|
|
136
|
Xuân Lộc
|
87,4/100
|
Tốt
|
|
137
|
Lộc Điền
|
86/100
|
Tốt
|
|
138
|
Lộc An
|
89/100
|
Tốt
|
|
139
|
Lộc Vĩnh
|
84,6/100
|
Khá
|
|
140
|
TT Lăng Cô
|
84/100
|
Khá
|
|
IX. HƯƠNG THỦY: 12 xã, phường (Xếp loại tốt: 11; loại khá: 1)
|
141
|
Thủy Châu
|
89/100
|
Tốt
|
|
142
|
Thủy Dương
|
91,2/100
|
Tốt
|
|
143
|
Phú Sơn
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
144
|
Dương Hòa
|
86,8/100
|
Tốt
|
|
145
|
Thủy Phù
|
88,4/100
|
Tốt
|
|
146
|
Phú Bài
|
87,4/100
|
Tốt
|
|
147
|
Thủy Tân
|
90,6/100
|
Tốt
|
|
148
|
Thủy Lương
|
90,1/100
|
Tốt
|
|
149
|
Thủy Phương
|
87,9/100
|
Tốt
|
|
150
|
Thủy Thanh
|
87,3/100
|
Tốt
|
|
151
|
Thủy Vân
|
91,2/100
|
Tốt
|
|
152
|
Thủy Bằng
|
72/100
|
Khá
|
|
Ban chỉ đạo chương trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Các tin khác
|
|